Chương Trình Học Của Khóa Học
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Trình độ đào tạo: Đại học)
Tên học phần:
Tên tiếng Việt: Lịch sử Việt Nam
Tên tiếng Anh: Vietnamese history
Mã học phần:
Nhóm ngành/ngành: Du lịch
- Thông tin chung về học phần
Học phần: |
⌧ Bắt buộc ☐ Tự chọn |
Thuộc khối kiến thức hoặc kỹ năng |
|
☐ Giáo dục đại cương ☐ Kiến thức bổ trợ |
⌧ Giáo dục chuyên nghiệp ☐ Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp |
Bộ môn (khoa phụ trách) |
Du lịch/ Du lịch |
Thuộc CTĐT |
7810101 |
Số tín chỉ (LT) |
02 (2,0,0) |
Tổng số tiết tín chỉ: |
90 |
- Số tiết lý thuyết: |
30 |
- Số tiết thực hành: |
0 |
Số tiết tự học |
60 |
Số bài kiểm tra: (LT; BT/TH/TL;TH) |
01(1,0,0) |
Học phần tiên quyết: |
Không |
Học phần học trước: |
Không |
Học phần song hành: |
Không |
- Mô tả chung về học phần
Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về tiến trình lịch sử Việt Nam theo các thời kỳ: cổ - trung đại, cận đại, hiện đại và đương đại. Qua đó, giúp cho người học nhận diện được các sự kiện, hiện tượng trong tiến trình lịch sử Việt Nam. Đồng thời, bồi dưỡng thái độ biết trân trọng những giá trị lịch sử, giá trị văn hóa của dân tộc; có ý thức bảo tồn những giá trị của lịch sử dân tộc. Từ đó khai thác giá trị lịch sử, văn hóa phục vụ hoạt động du lịch.
- Thông tin chung về giảng viên
STT |
Học hàm, học vị, họ và tên |
Số điện thoại liên hệ |
Địa chỉ E-mail |
Ghi chú |
1. |
ThS. Nguyễn Đình Thanh |
0971090719 |
Thanh.nguyendinh@phenikaa-uni.edu.vn |
Phụ trách |
2. |
ThS. Nguyễn Thế Cường |
0984005830 |
Cuong.nguyenthe@phenikaa-uni.edu.vn |
Tham gia |
4. Mục tiêu học phần
Mục tiêu
|
Miêu tả (mức độ tổng quát) |
CĐR của CTĐT cấp độ 2 |
MT1 |
Hiểu được tiến trình lịch sử dân tộc qua các thời kỳ |
1.1 |
MT4 |
Nắm bắt được bối cảnh lịch sử dân tộc qua các thời kỳ |
4.1 |
5. Chuẩn đầu ra học phần
CĐR môn học
|
Miêu tả (mức độ chi tiết) |
CĐR của CTĐT cấp độ 3 |
Mức độ giảng dạy (I, T, U) |
CĐR 1.1 |
Khái quát hóa được tiến trình lịch sử Việt Nam |
1.1.2 |
T |
CĐR 4.1 |
Phân tích được bối cảnh lịch sử Việt Nam qua các thời kỳ |
4.1.4 |
U |
- Quy định của học phần
6.1 Tài liệu học tập
- Tài liệu/giáo trình chính:
[1]. Tiến trình lịch sử Việt Nam (2007), Nguyễn Quang Ngọc
- Tài liệu tham khảo:
[2]. Việt Nam sử lược (2010), Trần Trọng Kim
[3]. Trương Hữu Quýnh (2005), Đại cương lịch sử Việt Nam tập 1, NXB Giáo dục
[4] Đinh Xuân Lâm (2005), Đại cương lịch sử Việt Nam tập 2, NXB Giáo dục
[4] Lê Mẫu Hãn (chủ biên) (2005), Đại cương lịch sử Việt Nam tập 3, NXB Giáo dục
6.2 Cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ dạy học
- Yêu cầu về phòng học: Giảng đường;
- Yêu cầu về máy tính, máy chiếu, hệ thống âm thanh, trợ giảng: hệ thống âm thanh,
máy chiếu và máy tính có kết nối internet.
6.3. Yêu cầu về các hoạt động ngoại khóa: không
- Đánh giá kết quả học tập
- Thang điểm: 10.
- Các thành phần đánh giá:
Thành phần đánh giá |
Trọng số tính điểm học phần |
Bài đánh giá |
Hình thức đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CĐR được đánh giá |
Điểm tối đa CĐR trong lần đánh giá |
Trọng số đánh giá theo CĐR (%) |
CC. Đánh giá chuyên cần |
5% |
CC.1. Điểm danh có mặt trên lớp |
Điểm danh |
Rubric 1 |
|
10 |
|
5% |
CC.2. Phát biểu, thảo luận trên lớp |
Vấn đáp |
Theo đáp án và thang chấm |
|
10 |
|
|
ĐQT. Đánh giá giữa kỳ |
30% |
B1. Bài kiểm tra 1 tiết |
Tự luận |
Theo đáp án và thang chấm |
CĐR 1.1 |
5 |
30% |
CĐR 4.1 |
5 |
40% |
|||||
TKTHP Đánh giá cuối kỳ |
60% |
Thi kết thúc học phần |
Tự luận |
Theo đáp án và thang chấm |
CĐR 1.1 |
4 |
70% |
CĐR 4.1 |
6 |
60% |
Rubric 1: Điểm Danh
Mức độ đạt chuẩn quy định |
Trọng số |
|||||
Tiêu chí đánh giá |
Điểm (0-3.9) |
Điểm (4.0-5.4) |
Điểm (5.5-6.9) |
Điểm (7.0-8.4) |
Điểm (8.5-10) |
|
Thời gian tham dự buổi học |
Tham gia từ 80% - < 82% buổi học |
Tham gia 82% - < 85% buổi học |
Tham gia 85% - <90% buổi học |
Tham gia từ 90% - <95% buổi học |
Tham gia > 95% buổi học |
100% |
- Quy định đối với sinh viên
8.1. Nhiệm vụ của sinh viên
- Đọc tài liệu và chuẩn bị cho mỗi buổi học trước khi dự lớp.
- Hoàn thành các bài tập được giao.
- Chuẩn bị nội dung thảo luận của học phần.
8.2. Quy định về thi cử, học vụ
- Sinh viên phải dự lớp đầy đủ, đảm bảo tối thiểu 80% các buổi học trên lớp.
- Hoàn thành các nhiệm vụ được giao đối với học phần.
- Nội dung học phần, kế hoạch giảng dạy
TT (Số tiết) |
Nội dung bài học - Tài liệu tham khảo |
CĐR HP |
Hoạt động dạy và Phương pháp |
Hoạt động học |
Bài đánh giá |
1 (10; 20)
2(10;0;20)
|
Chương 1: Lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến năm 1858 1.1. Việt Nam từ tiền sử đến thời dựng nước 1.2. Việt Nam trong thời kỳ Bắc thuộc (179 TCN - 938) 1.3. Việt Nam từ giữa thế kỷ X đến cuối thế kỷ XIV 1.4. Việt Nam thế kỷ XV 1.5. Việt Nam từ thế kỷ XVI đến đầu thế kỷ XVIII 1.6. Việt Nam từ giữa thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX Tài liệu tham khảo
Chương 2: Lịch sử Việt Nam thời kỳ cận đại (1858 - 1945) 2.1. Việt Nam nửa cuối thế kỷ XIX (1858 - 1896) 2.2. Việt Nam từ đầu thế kỷ XX đến cuối Chiến tranh thế giới thứ nhất 2.3. Việt Nam từ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất đến 1930 2.4. Việt Nam trong những năm 1930 - 1945 Tài liệu tham khảo |
CĐR 1.1; CĐR 4.1
CĐR 1.1; CĐR 4.1
|
Phương pháp: Truyền thụ, diễn giảng; Hoạt động nhóm; Thuyết trình; Vấn đáp. Hoạt đông dạy:
Phương pháp: Truyền thụ, diễn giảng; Hoạt động nhóm; Thuyết trình. Hoạt động dạy: Dẫn dắt, phát vấn, phân tích và giảng giải về lịch sử Việt Nam trong giai đoạn từ 1858 - 1945. Giúp sinh viên nắm được các sự kiện nổi bật của lịch sử Việt Nam qua phần thuyết trình các bài tập nhóm đã được giao. |
Học tại lớp: Nghe giảng trả lời câu hỏi Hoạt động nhóm, trình bày sơ đồ đã chuẩn bị và thuyết trình về những sự kiện và thành tựu nổi bật về lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến năm 1858. Về nhà: Sinh viên về nhà chuẩn bị tài liệu thuyết trình về các di tích lịch sử. Học tại lớp: Các nhóm trình bày slide, mỗi slide không quá 10 phút Nghe giảng và trả lời câu hỏi. Về nhà: Chia nhóm làm Slide các công trình kiến trúc Pháp tại Hà Nội. Slide trình bày toàn bộ cuộc cách mạng tháng 8 năm 1945, 9 năm kháng chiến chống Pháp. SV đọc trước lịch sử Việt Nam từ 1945- 1975- nay. |
B1 |
3(1;0;3) |
Kiểm tra bài 1 |
CĐR 1.1 |
Tự luận |
|
B1, TKTHP |
4 (7;14) |
Chương 3: Lịch sử Việt Nam thời kỳ hiện đại và đương đại (từ năm 1945 đến nay) 3.1. Việt Nam trong chín năm kháng chiến chống thực dân Pháp và xây dựng chế độ dân chủ mới (1945 - 1954) 3.2. Việt Nam từ 1954 đến 1975 3.3. Việt Nam từ 1975 đến nay
|
CĐR 1.1; CĐR 4.1
|
Phương pháp: Truyền thụ, diễn giảng; Hoạt động nhóm; Thuyết trình. Hoạt động dạy: Dẫn dắt, phát vấn, phân tích và giảng giải về lịch sử Việt Nam trong giai đoạn từ 1945- 1975. Giúp sinh viên nắm được các sự kiện nổi bật của lịch sử Việt Nam qua phần thuyết trình các bài tập nhóm đã được giao. |
Học tại lớp: Lắng nghe, chủ động phát biểu trả lời câu hỏi của GV, đặt câu hỏi cho GV về các nội dung giảng dạy nếu có, ghi chép (nếu cần). Về nhà: ôn tập toàn bộ tiến trình lịch sử chuẩn bị thi kết thúc học phần |
|
6 (2;0;4) |
Ôn tập |
CĐR 1.1 CĐR 4.1 |
|
|
- Cấp phê duyệt:
Ngày ....... tháng ...... năm 2021
Hiệu trưởng |
Trưởng Khoa |
Trưởng Bộ môn |
Tập thể biên soạn ThS Nguyễn Đình Thanh
ThS Nguyễn Thế Cường
|
- Tiến trình cập nhật đề cương chi tiết
Cập nhật đề cương chi tiết lần 1: Ngày/tháng/năm. |
Người cập nhật
|
Cập nhật đề cương chi tiết lần 2: Ngày/tháng/năm. |
Người cập nhật
|
Tóm Tắt Khóa Học:
Ngày | Các Thông Tin Chi Tiết | Đến hạn |
---|---|---|